Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"

~をきっかけに(して)/~をきっかけとして

意味  (偶然のできごとから何かが始まったり変わったりすることを表す。)Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi.

接続  [名]+をきっかけに

Ví dụ:
① 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Từ việc đi du học mà tôi đã có nhiều suy nghĩ về đất nước của mình.

② 旅行をきっかけにして、木村さんと親しくなりました。
Từ việc du lịch mà tôi trở nên thân thiết với anh Kimura.

③ 一主婦の投書をきっかけとして、町をきれいにする運動が起こった。
Từ bức thư của một bà nội trợ mà đã nổ ra cuộc vận động làm sạch thành phố.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu