意味 (偶然のできごとから何かが始まったり変わったりすることを表す。)Biểu thị rằng từ một việc ngẫu nhiên mà có gì đó bắt đầu, thay đổi.
接続 [名]+をきっかけに
Ví dụ:
① 留学をきっかけに、自分の国についていろいろ考えるようになった。
Từ việc đi du học mà tôi đã có nhiều suy nghĩ về đất nước của mình.
② 旅行をきっかけにして、木村さんと親しくなりました。
Từ việc du lịch mà tôi trở nên thân thiết với anh Kimura.
③ 一主婦の投書をきっかけとして、町をきれいにする運動が起こった。
Từ bức thư của một bà nội trợ mà đã nổ ra cuộc vận động làm sạch thành phố.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 07:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 125"
- 07/01/2013 07:01 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 126"
- 07/01/2013 06:28 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 127"
- 07/01/2013 06:21 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"
- 07/01/2013 06:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
- 06/01/2013 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"
- 06/01/2013 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"
- 06/01/2013 08:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"
- 06/01/2013 08:32 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"