Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 124"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 124"

~に先立って/~に先立ち/~に先立つ

意味  ~の前に・~より先に   Trước khi...

接続  [名]+に先立って

Ví dụ:
① 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。
Trước khi công chiếu bộ phim, lễ ký tặng của nữ diễn viên chính đã được tổ chức.

② 高層マンションの建設に先立って、住民と建設会社との話し合いが行われた。
Trước khi xây dựng các tòa nhà chung cư cao tầng, người ta tổ chức các cuộc thảo luận giữa dân chúng
và công ty xây dựng.

③ 入社試験に先立ち、会社説明会が行われた。
Trước kì thi vào công ty, người ta tổ chức buổi giới thiệu về công ty ấy.

④ 首脳会議に先立つ事務レベルの協議で、共同宣言の案が作られた。
Ở hội nghị cấp thư ký trước hội nghị thượng đỉnh, người ta đã đưa ra dự thảo tuyên bố chung.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu