意味 ~の前に・~より先に Trước khi...
接続 [名]+に先立って
Ví dụ:
① 映画の一般公開に先立って、主演女優のサイン会が開かれた。
Trước khi công chiếu bộ phim, lễ ký tặng của nữ diễn viên chính đã được tổ chức.
② 高層マンションの建設に先立って、住民と建設会社との話し合いが行われた。
Trước khi xây dựng các tòa nhà chung cư cao tầng, người ta tổ chức các cuộc thảo luận giữa dân chúng
và công ty xây dựng.
③ 入社試験に先立ち、会社説明会が行われた。
Trước kì thi vào công ty, người ta tổ chức buổi giới thiệu về công ty ấy.
④ 首脳会議に先立つ事務レベルの協議で、共同宣言の案が作られた。
Ở hội nghị cấp thư ký trước hội nghị thượng đỉnh, người ta đã đưa ra dự thảo tuyên bố chung.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 07:56 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 119"
- 07/01/2013 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 120"
- 07/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 121"
- 07/01/2013 07:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 122"
- 07/01/2013 07:25 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 123"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 07:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 125"
- 07/01/2013 07:01 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 126"
- 07/01/2013 06:28 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 127"
- 07/01/2013 06:21 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"
- 07/01/2013 06:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"