意味 ~なので Vì…
接続 [名]+につき
Ví dụ:
① 雨天につき、試合は延期いたします。
Vì trời mưa nên trận đấu đã bị hoãn.
② 教授の海外出張につき休講。
Vì giảng viên đi công tác nước ngoài nên nghỉ học.
③ 店内改装につき、しばらく休業いたします。
Vì sửa sang lại cửa hàng nên chúng tôi sẽ tạm nghỉ trong một thời gian.
注意 少しかたい表現。 Một cách nói khá cứng.
56
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 121"
- 07/01/2013 07:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 122"
- 07/01/2013 07:25 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 123"
- 07/01/2013 07:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 124"
- 07/01/2013 07:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 125"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 06:28 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 127"
- 07/01/2013 06:21 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"
- 07/01/2013 06:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"
- 07/01/2013 06:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"