Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"

~はともかく(として)

意味  ~のことは考えないで・~は別にして   Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên

接続  [名]+はともかく

Ví dụ:
① この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
Bộ quần áo này, tạm thời không nói đến thiết kế, màu sắc đã không đẹp rồi.

② 私は、話すことはともかく、書くことは苦手だ。
Tôi thì không nói đến việc nói, viết đã kém rồi.

③ この店のラーメンは味はともかくとして、値段は安い。
Mì của cửa hàng này, chưa nói đến vị, giá cả khá rẻ rồi.

④ 買うかどうかはともかくとして、説明だけでも聞いてください。
Chưa tính đến việc có mua hay không nhưng xin hãy nghe lời giải thích của tôi đã.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản



Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu