意味 ~のことは考えないで・~は別にして Tạm thời không nghĩ đến…, Tạm thời gác chuyện…sang một bên
接続 [名]+はともかく
Ví dụ:
① この洋服は、デザインはともかく、色がよくない。
Bộ quần áo này, tạm thời không nói đến thiết kế, màu sắc đã không đẹp rồi.
② 私は、話すことはともかく、書くことは苦手だ。
Tôi thì không nói đến việc nói, viết đã kém rồi.
③ この店のラーメンは味はともかくとして、値段は安い。
Mì của cửa hàng này, chưa nói đến vị, giá cả khá rẻ rồi.
④ 買うかどうかはともかくとして、説明だけでも聞いてください。
Chưa tính đến việc có mua hay không nhưng xin hãy nghe lời giải thích của tôi đã.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 07:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 124"
- 07/01/2013 07:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 125"
- 07/01/2013 07:01 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 126"
- 07/01/2013 06:28 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 127"
- 07/01/2013 06:21 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 06:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
- 06/01/2013 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"
- 06/01/2013 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"
- 06/01/2013 08:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"