A 意味 ~するたびに Mỗi lần làm…
接続 [動-辞書形]+につけ
Ví dụ:
① 家族の写真を見るにつけ、会いたくてたまらなくなる。
Mỗi lần nhìn ảnh gia đình tôi lại muốn gặp mọi người không chịu nổi.
② 戦争のニュースを聞くにつけ、心が痛む。
Mỗi lần nghe tin chiến tranh, lòng tôi lại đau thắt.
慣用 Quán ngữ
Ví dụ:
① 母は何かにつけて、小言を言う。
Mẹ thì lần nào cũng càu nhàu.
② 彼は何事につけても注意深い人だ。
Anh ta luôn là người rất cảnh giác với mọi việc.
③ アメリカに出張して帰って来たところです。そうですか。それにつけても、アメリカの大
統領選挙の結果はどうなるんでしょうね。
Tôi vừa với về từ chuyến công tác Hoa Kỳ. Vậy à? Liên quan đến đó, kết quả của cuộc bầu cử tổng
thống Mỹ không biết sẽ thế nào nhỉ?
注意 文末には[~と思う][~という気持ちになる]など心情を表す表現がくる。
Cuối câu thường có mẫu biểu hiện tình cảm như [~と思う][~という気持ちになる]
B 意味 ~の場合にも・~の場合も Trong trường hợp…cũng…
接続 [動-辞書形] [動-辞書形]
[い形-い] +につけ [い形-い] +につけ
[名] [名]
Ví dụ:
① 先輩の活躍を見るにつけ聞くにつけ、心強くなる。
Mỗi lần nhìn, nghe các hoạt động của các anh chị khóa trên, tôi lại thấy thêm mạnh mẽ.
② 暑いにつけ寒いにつけ、うちのおばあさんは体の調子が悪いと言う。
Lúc nóng, lúc lạnh, bà tôi đều nói là người không khỏe.
③ 雨につけ雪につけ、工事の遅れが心配された。
Lúc mưa, lúc có tuyết rơi tôi đều lo lắng bị muộn công trình.
注意 [~につけ]の前にはそれぞれ対比する言葉がくる。
Trước [~につけ]có những từ đối xứng với nhau.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 07:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 122"
- 07/01/2013 07:25 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 123"
- 07/01/2013 07:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 124"
- 07/01/2013 07:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 125"
- 07/01/2013 07:01 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 126"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 06:21 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"
- 07/01/2013 06:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"
- 07/01/2013 06:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
- 06/01/2013 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"