Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"

~ないことには

意味  ~なければ   Nếu không ~

接続  [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名-で]    +ないことには

Ví dụ:
① 実際に読まないことには、この小説の面白さはわからないだろう。
Nếu mà chưa đọc thì không biết được độ hấp dẫn của tiểu thuyết này đâu.

② 部屋がもっと広くないことには、教室としては使えない。
Phòng này mà không rộng hơn tí nữa thì không dùng làm phòng học được.

③ 体が丈夫でないことには、この仕事は無理だ。
Nếu mà không dai sức thì không thể làm việc này.
くわ

④ 担当者でないことには、詳しいことはわからないだろう。
Nếu không phải người phụ trách thì chắc là không hiểu được những điều chi tiết.
注意  [~ないことには]の後ろには否定の意味の文がくる。
Đằng sau là câu mang ý phủ định.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu