意味 ~だけでなく Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+のみならず (ただし[な形]と[名]は[だ]がつ
かない。[な形-である][名-である]も使う。)
Ví dụ:
① このコンピューターは性能が優れているのみならず、操作も簡単だ。
Máy tính này không chỉ vượt trội về tính năng mà sử dụng còn dễ dàng.
② この会社は安定性が高いのみならず、将来性もある。
Công ty này không những tính ổn định cao mà còn có tương lai nữa.
ゆうしゅう ひとがら もう ぷん
③ 彼女は成績優 秀 であるのみならず、人柄も申し分ない。
Cô ấy không những có thành tích ưu tú mà tính cách cũng không có gì phải bàn.
④ 学生のみならず、教師もスポーツ大会に参加することになっている。
Không chỉ sinh viên mà các thầy cô giáo cũng tham gia vào đại hội thể thao.
こうがく
⑤ この手術は費用が高額であるのみならず、危険も伴う。
Việc phẫu thuật này không những tốn chi phí cao mà còn kèm theo nguy hiểm.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 04/01/2013 07:33 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 144"
- 04/01/2013 07:13 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"
- 26/12/2012 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"
- 26/12/2012 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 148"
- 26/12/2012 08:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"
Tin cũ hơn:
- 26/12/2012 08:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"
- 26/12/2012 08:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"
- 26/12/2012 08:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"
- 26/12/2012 07:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"
- 25/12/2012 09:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"