Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"

~のみならず

意味  ~だけでなく Như, cũng như, và còn thêm ~ ; Không chỉ, mà còn~

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+のみならず  (ただし[な形]と[名]は[だ]がつ
かない。[な形-である][名-である]も使う。)

Ví dụ:
① このコンピューターは性能が優れているのみならず、操作も簡単だ。
Máy tính này không chỉ vượt trội về tính năng mà sử dụng còn dễ dàng.

② この会社は安定性が高いのみならず、将来性もある。
Công ty này không những tính ổn định cao mà còn có tương lai nữa.
ゆうしゅう    ひとがら    もう    ぷん

③ 彼女は成績優 秀 であるのみならず、人柄も申し分ない。
Cô ấy không những có thành tích ưu tú mà tính cách cũng không có gì phải bàn.

④ 学生のみならず、教師もスポーツ大会に参加することになっている。
Không chỉ sinh viên mà các thầy cô giáo cũng tham gia vào đại hội thể thao.
こうがく

⑤ この手術は費用が高額であるのみならず、危険も伴う。
Việc phẫu thuật này không những tốn chi phí cao mà còn kèm theo nguy hiểm.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu