Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"

~反面/~半面

意味  ある面では~と考えられるが、別の面から見ると  Mặt khác, mặt trái

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+反面  (ただし[名]は[である]を使う。また
[な形-である]も使う。)

Ví dụ:
① この薬はよくきく反面、副作用がある。
Thuốc này có tác dụng tốt nhưng mặt trái cũng gây tác dụng phụ.
66
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

② 母は優しい反面、厳しいところもある。
Mẹ thì một mặt dịu dàng nhưng cũng có cái nghiêm khắc.

③ 彼はわがままな反面リーダーシップがある。
Trái với tính cách ích kỷ, anh ta có khả năng lãnh đạo.

④ あの映画はロマンチックな反面、考えさせるものがある。
Bộ phim này bên cạnh tính lãng mạn còn có những điều cần suy nghĩ.

⑤ 彼は紳士である半面、子供っぽいところがある。
Anh ta một mặt là người lịch thiệp nhưng lại có tính trẻ con.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu