意味 ある面では~と考えられるが、別の面から見ると Mặt khác, mặt trái
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+反面 (ただし[名]は[である]を使う。また
[な形-である]も使う。)
Ví dụ:
① この薬はよくきく反面、副作用がある。
Thuốc này có tác dụng tốt nhưng mặt trái cũng gây tác dụng phụ.
66
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
② 母は優しい反面、厳しいところもある。
Mẹ thì một mặt dịu dàng nhưng cũng có cái nghiêm khắc.
③ 彼はわがままな反面リーダーシップがある。
Trái với tính cách ích kỷ, anh ta có khả năng lãnh đạo.
④ あの映画はロマンチックな反面、考えさせるものがある。
Bộ phim này bên cạnh tính lãng mạn còn có những điều cần suy nghĩ.
⑤ 彼は紳士である半面、子供っぽいところがある。
Anh ta một mặt là người lịch thiệp nhưng lại có tính trẻ con.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 04/01/2013 07:13 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"
- 26/12/2012 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"
- 26/12/2012 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 148"
- 26/12/2012 08:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"
- 26/12/2012 08:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"
Tin cũ hơn:
- 26/12/2012 08:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"
- 26/12/2012 08:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"
- 26/12/2012 07:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"
- 25/12/2012 09:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"
- 25/12/2012 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"