意味 けれども・~ということは本当だが、しかし
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの
Ví dụ:
① 免許はとったものの、車が買えない。
Dù là có bằng lái nhưng mà không mua được ô tô.
りっしゅう
② 立 秋 とはいうものの、まだまだ残暑が厳しい。
Lập thu rồi đấy, nhưng cái nóng còn sót lại vẫn gay gắt.
③ 給料は少ないものの、仕事はやりがいがあります。
Lương hơi ít nhưng công việc rất đáng làm.
④ 冷凍食品は便利なものの、毎日続くといやになる。
Đồ ăn đông lạnh thì tiện đấy nhưng ngày nào cũng ăn thì phát ngán.
注意 [~とはいうものの]の形もよく使われる。特に名詞は[[名]+とはいうものの]の形
でしか使われない。
Hay dùng mẫu[~とはいうものの], đặc biệt với danh từ thì chỉ dùng mẫu [名]+とはいうものの
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 26/12/2012 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 148"
- 26/12/2012 08:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"
- 26/12/2012 08:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"
- 26/12/2012 08:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"
- 26/12/2012 08:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"
Tin cũ hơn:
- 26/12/2012 07:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"
- 25/12/2012 09:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"
- 25/12/2012 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"
- 25/12/2012 08:51 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"
- 25/12/2012 07:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 158"