Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"

~ものの

意味  けれども・~ということは本当だが、しかし
接続  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものの

Ví dụ:
① 免許はとったものの、車が買えない。
Dù là có bằng lái nhưng mà không mua được ô tô.
りっしゅう

② 立 秋 とはいうものの、まだまだ残暑が厳しい。
Lập thu rồi đấy, nhưng cái nóng còn sót lại vẫn gay gắt.

③ 給料は少ないものの、仕事はやりがいがあります。
Lương hơi ít nhưng công việc rất đáng làm.

④ 冷凍食品は便利なものの、毎日続くといやになる。
Đồ ăn đông lạnh thì tiện đấy nhưng ngày nào cũng ăn thì phát ngán.
注意    [~とはいうものの]の形もよく使われる。特に名詞は[[名]+とはいうものの]の形
でしか使われない。
Hay dùng mẫu[~とはいうものの], đặc biệt với danh từ thì chỉ dùng mẫu [名]+とはいうものの



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu