Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 117"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 117"

~からすると/~からすれば

接続  [名]+からすると

A 意味 ~の立場から見るとNhìn từ lập trường của ~

Ví dụ:

① 親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。Với bố mẹ thì con cái có lớn thế nào thì vẫn lo lắng cho chúng.

② 日本人からすれば当たり前なことでも、外国人にとっては変だと思うこともある。Theo cách nhìn của người Nhật, có những việc là đương nhiên nhưng đối với người nước ngoài lại nghĩ là lạ lẫm.

 

B 意味 ~から判断すると (推量の根拠を示す。)Phán đoán từ ~ (Chỉ căn cứ cho suy luận)

Ví dụ:
① あの車は形からすると 10 年ぐらい前のものだと思う。Nhìn vào hình dáng của cái ô tô kia, tôi nghĩ nó là vật từ 10 năm trước.

② 彼女の能力からすれば、A 大学に十分合格できるだろう。Xét về năng lực của cô ấy, chắc là đủ sức đỗ đại học A.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản



www.duhocnhatbanaz.edu.vn
 

                     Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản 


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu