~からすると/~からすれば
接続 [名]+からすると
A 意味 ~の立場から見るとNhìn từ lập trường của ~
Ví dụ:
① 親からすると、子供はいくつになっても子供で、心配なものだ。Với bố mẹ thì con cái có lớn thế nào thì vẫn lo lắng cho chúng.
B 意味 ~から判断すると (推量の根拠を示す。)Phán đoán từ ~ (Chỉ căn cứ cho suy luận)
Ví dụ:
① あの車は形からすると 10 年ぐらい前のものだと思う。Nhìn vào hình dáng của cái ô tô kia, tôi nghĩ nó là vật từ 10 năm trước.
② 彼女の能力からすれば、A 大学に十分合格できるだろう。Xét về năng lực của cô ấy, chắc là đủ sức đỗ đại học A.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 07/01/2013 09:24 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"
- 07/01/2013 09:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"
- 07/01/2013 09:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 114"
- 07/01/2013 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 115"
- 07/01/2013 08:25 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 116"
- 07/01/2013 08:05 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 118"
- 07/01/2013 07:56 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 119"
- 07/01/2013 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 120"
- 07/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 121"
- 07/01/2013 07:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 122"