Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"

~わけではない/~わけでもない

意味  特に~ではない・必ずしも~ではない  Không nhất thiết là ~, không phải là ~

接続  [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけではない
よ ゆ う

Ví dụ:
① 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。
Cuộc sống không phải là khó khăn nhưng cũng không có dư ra để dành.

② 彼の気持ちがわからないわけでもありませんが、やはり彼の意見には賛成できません。
Không phải là tôi không hiểu tâm trạng anh ấy, nhưng mà rõ ràng tôi cũng không tán thành ý kiến anh ta.

③ 甘い物が嫌いなわけではありませんが、ダイエットしているんです。
Không phải tôi ghét đồ ngọt đâu nhưng mà đang ăn kiêng.




Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu