意味 特に~ではない・必ずしも~ではない Không nhất thiết là ~, không phải là ~
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+わけではない
よ ゆ う
Ví dụ:
① 生活に困っているわけではないが、貯金する余裕はない。
Cuộc sống không phải là khó khăn nhưng cũng không có dư ra để dành.
② 彼の気持ちがわからないわけでもありませんが、やはり彼の意見には賛成できません。
Không phải là tôi không hiểu tâm trạng anh ấy, nhưng mà rõ ràng tôi cũng không tán thành ý kiến anh ta.
③ 甘い物が嫌いなわけではありませんが、ダイエットしているんです。
Không phải tôi ghét đồ ngọt đâu nhưng mà đang ăn kiêng.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 08/01/2013 06:41 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"
- 08/01/2013 06:35 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 108"
- 08/01/2013 06:22 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 109"
- 07/01/2013 09:43 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 110"
- 07/01/2013 09:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 111"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 09:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"
- 07/01/2013 09:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 114"
- 07/01/2013 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 115"
- 07/01/2013 08:25 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 116"
- 07/01/2013 08:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 117"