Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"

~っけ

意味  (思い出そうとした、思い出したことを確認する時に使う。)Đang nhớ ra, nhớ lại và muốn xác nhận lại

接続    [動・い形・な形・名]の普通形+っけ    (ただし[~でしたっけ][~ましたっけ]も使
う。)
Ví dụ:
① 彼にはまだパーティーの場所を知らせていなかったっけ。
Hình như tôi chưa báo cho anh ấy địa điểm liên hoan hay sao ấy.

② 学生時代は楽しかったね。そうそう、一緒によく卓球したっけね。
Lúc học sinh vui thật đấy nhỉ. Ừa ừa, mình cùng nhau hay chơi bóng bàn hay sao ấy nhỉ.

③ あのレストランで送別会しない。あそこ 50 人入れるほど広かったっけ。
Không tổ chức tiệc chia tay ở nhà hàng đó. Đằng kia hình như chứa được tầm 50 người, rộng rãi lắm.

④ そうだ。今日はお母さんの誕生日だっけ。
Ừ nhỉ, hôm nay là sinh nhật mẹ hay sao ấy.
注意  話し言葉で使われる。
Dùng trong văn nói.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu