~からして
接続 [名]+からして
A意味 (一つの例をあげて、ほかももちろんだがという気持ちを表す。)Đưa ra một ví dụ, nghĩ là những cái khác là đương nhiên. Ngay cả ~
Ví dụ:
① 彼は礼儀を知らない。あいさつからして、きちんとしていない。
Anh ta chả biết lễ nghi gì cả. Đến chào hỏi còn chả thèm.
② 田舎は空気からして違う。
Ở quê thì ngay cả không khí cũng khác.
③ この映画はこわいそうですね。題名からしてこわそうですね。
Bộ phim này có vẻ ghê nhỉ. Ngay cái tít thôi cũng sợ rồi.
B 意味 ~から判断して (推量の根拠を示す。)Từ ~ mà phán đoán… (chỉ căn cứ của suy đoán)
① 窓ガラスが破られていることからして、泥棒はここから行ったに違いない。
Nhìn kính cửa sổ vỡ thế này, chắc hẳn kẻ trộm đã vào theo đường này.
② 彼の健康状態からして、登山は無理だろう。
Xem tình trạng sức khoẻ anh ta thế, leo lúi làm sao được.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 07/01/2013 09:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 111"
- 07/01/2013 09:24 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"
- 07/01/2013 09:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"
- 07/01/2013 09:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 114"
- 07/01/2013 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 115"
- 07/01/2013 08:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 117"
- 07/01/2013 08:05 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 118"
- 07/01/2013 07:56 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 119"
- 07/01/2013 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 120"
- 07/01/2013 07:40 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 121"