Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 116"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 116"

~からして

接続  [名]+からして

A意味 (一つの例をあげて、ほかももちろんだがという気持ちを表す。)Đưa ra một ví dụ, nghĩ là những cái khác là đương nhiên. Ngay cả ~

Ví dụ:
① 彼は礼儀を知らない。あいさつからして、きちんとしていない。

Anh ta chả biết lễ nghi gì cả. Đến chào hỏi còn chả thèm.

② 田舎は空気からして違う。

Ở quê thì ngay cả không khí cũng khác.

③ この映画はこわいそうですね。題名からしてこわそうですね。

Bộ phim này có vẻ ghê nhỉ. Ngay cái tít thôi cũng sợ rồi.

B 意味 ~から判断して (推量の根拠を示す。)Từ ~ mà phán đoán… (chỉ căn cứ của suy đoán)

Ví dụ:

① 窓ガラスが破られていることからして、泥棒はここから行ったに違いない。

完全マスター  日本語能力試験  2級  文

Nhìn kính cửa sổ vỡ thế này, chắc hẳn kẻ trộm đã vào theo đường này.


② 彼の健康状態からして、登山は無理だろう。

Xem tình trạng sức khoẻ anh ta thế, leo lúi làm sao được.


Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản



 www.duhocnhatbanaz.edu.vn
 

              Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản 


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu