Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 114"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 114"

~とか

意味  ~そうだ・~ということだ  (間接的情報を表す。)Nghe nói là ~ (chỉ thông tin mang tính gián tiếp)

完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
接続  [動・い形・な形・名]の普通形+とか

Ví dụ:
① 新聞によると、国内線の飛行機運賃が上がるとか。
Thấy báo nói giá cước vận chuyển hàng không tuyến nội địa tăng giá thì phải.

② 先生は来週、お忙しいとか。お宅に伺うのは、再来週にしませんか。
Thầy giáo tuần sau bận thì phải ạ. Hay để tuần sau nữa em đến thăm nhà ạ.

③ 昨日はこの冬一番の寒さだったとか。
Hôm qua thấy bảo là lạnh nhất mùa đông năm nay.

④ 木村さんのお父さんも学校の先生だとか伺いました。
Nghe nói bố của anh Kimura cũng là thầy giáo.

⑤ 近々日本へいらっしゃるとか。ぜひお会いしたいものです。(手紙)
Nghe thấy gần đây bác vẫn đến Nhật. Nhất định em muốn được gặp.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu