意味 確かに~だろう・間違いなく~だと思う Chắc đúng là ~, Nghĩ ~ là không sai được
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+に相違ない (ただし[な形]と[名]の[だ]はつかない。)
ひじょうしき みと
Ví dụ:
① そんな非常識な要求は認められないに相違ない。
Yêu cầu thiếu tri thiếu biết thế này đúng là không thể chấp nhận được.
② この地域の民族紛争を解決するのは難しいに相違ない。
Giải quyết xung đột sắc tộc ở khu vực này chắc là khó khăn.
③ 今日の判決は、彼にとって不満に相違ない。
Về phán quyết hôm nay, với anh ta khó mà thoả mãn.
④ この土器は古い時代のものに相違ない。
Đồ gốm này ắt hẳn là thứ đồ cổ.
注意 証明書の中で使われる場合は、[間違いない]の意味になる。Nếu dùng trong giấy tờ chứng
nhận thì mang ý nghĩa là “chắc chắn không sai, chắc chắn đúng”
・ ここに書かれていることは、事実に相違ありません。
Những điều được viết ở đây không có gì là sai sự thật.
47
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 08/01/2013 08:24 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 97"
- 08/01/2013 08:05 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"
- 08/01/2013 07:56 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"
- 08/01/2013 07:39 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"
- 08/01/2013 07:33 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 07:11 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"
- 08/01/2013 06:57 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"
- 08/01/2013 06:50 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"
- 08/01/2013 06:41 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"
- 08/01/2013 06:35 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 108"