Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"

~に相違ない

意味  確かに~だろう・間違いなく~だと思う  Chắc đúng là ~, Nghĩ ~ là không sai được

接続 [動・い形・な形・名]の普通形+に相違ない (ただし[な形]と[名]の[だ]はつかない。)
ひじょうしき    みと

Ví dụ:
① そんな非常識な要求は認められないに相違ない。
Yêu cầu thiếu tri thiếu biết thế này đúng là không thể chấp nhận được.
② この地域の民族紛争を解決するのは難しいに相違ない。
Giải quyết xung đột sắc tộc ở khu vực này chắc là khó khăn.

③ 今日の判決は、彼にとって不満に相違ない。
Về phán quyết hôm nay, với anh ta khó mà thoả mãn.

④ この土器は古い時代のものに相違ない。
Đồ gốm này ắt hẳn là thứ đồ cổ.
注意  証明書の中で使われる場合は、[間違いない]の意味になる。Nếu dùng trong giấy tờ chứng
nhận thì mang ý nghĩa là “chắc chắn không sai, chắc chắn đúng”

・ ここに書かれていることは、事実に相違ありません。
Những điều được viết ở đây không có gì là sai sự thật.
47
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu