意味 実際にはそうではないが、~のようだ Thực tế thì không phải vậy nhưng có vẻ như là ~
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+かのようだ (ただし、[な形-だ][名-だ]は[な
形-である][名-である]となるが、[である]がない場合もある。)
はげ
Ví dụ:
① 激しい雨と風は、まるで台風が来たかのようだ。
Gió mưa dữ dội quá, như là bão về thật ấy.
② 彼はそのことについては、何も知らないかのような顔をしている。
Anh ta với vấn đề này thì ngoài mặt tỏ ra như là chả biết cái gì.
③ 不動産屋は、その土地が交通の便がいいかのように宣伝していた。
Văn phòng bất động sản thì tuyên truyền như là giao thông ở khu vực đó thì tiện lắm.
④ 1か月ぶりに会った彼は、病気だったかのようにやつれていた。
Sau một tháng không gặp mà anh ta tiều tuỵ như là vừa ốm dậy.
ゆず
⑤ 彼は自分の考えが絶対であるかのように主張して譲らない。
Anh ta thì chả nhường ai cả, khư khư với cách nghĩ của mình là tuyệt đối.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 06:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 92"
- 09/01/2013 06:30 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật trung cấp " Bài 93"
- 08/01/2013 09:26 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 94"
- 08/01/2013 09:16 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 95"
- 08/01/2013 08:42 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 08:05 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"
- 08/01/2013 07:56 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"
- 08/01/2013 07:39 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"
- 08/01/2013 07:33 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"
- 08/01/2013 07:25 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"