意味 (一方の程度が高くなると、もう一方の程度も高くなる。)
Càng ~ càng ~ . Mặt này có mức độ cao lên, thêm một mặt khác cũng có mức độ cao lên.
接続 [動-ば]+[動-辞書形]
[い形-ければ]+[い形-い]
[な形-なら/であれば]+[な形-な/である] +ほど
[名-なら/であれば]+[名-である]
Ví dụ:
① 練習すればするほど上手になります。
Càng luyện tập thì càng giỏi.
② 給料は高ければ高いほどいいですね。
Lương càng cao càng tốt.
③ 歯の治療は早ければ早いほどいい。
Chữa răng thì càng nhanh càng tốt.
④ 家庭の電気製品は操作が簡単なら簡単なほどいい。
Đồ điện trong gia đình thì sử dụng càng đơn giản càng tốt.
⑤ 有名人であればあるほどストレスも大きいのではないだろうか。
Chả phải càng nổi tiếng thì sức ép càng nhiều sao.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 06:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 90"
- 09/01/2013 06:51 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 91"
- 09/01/2013 06:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 92"
- 09/01/2013 06:30 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật trung cấp " Bài 93"
- 08/01/2013 09:26 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 94"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 08:42 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"
- 08/01/2013 08:24 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 97"
- 08/01/2013 08:05 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"
- 08/01/2013 07:56 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"
- 08/01/2013 07:39 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"