Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 95"

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 95"

~ば~ほど

意味  (一方の程度が高くなると、もう一方の程度も高くなる。)
Càng ~ càng ~ . Mặt này có mức độ cao lên, thêm một mặt khác cũng có mức độ cao lên.

接続  [動-ば]+[動-辞書形]
[い形-ければ]+[い形-い]
[な形-なら/であれば]+[な形-な/である]    +ほど
[名-なら/であれば]+[名-である]

Ví dụ:
① 練習すればするほど上手になります。
Càng luyện tập thì càng giỏi.

② 給料は高ければ高いほどいいですね。
Lương càng cao càng tốt.

③ 歯の治療は早ければ早いほどいい。
Chữa răng thì càng nhanh càng tốt.

④ 家庭の電気製品は操作が簡単なら簡単なほどいい。
Đồ điện trong gia đình thì sử dụng càng đơn giản càng tốt.

⑤ 有名人であればあるほどストレスも大きいのではないだろうか。
Chả phải càng nổi tiếng thì sức ép càng nhiều sao.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu