Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 89"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 89"

~た末(に)/~た末の/~の末(に)

意味  長い間~をしたあとで   Rất lâu sau khi ~

接続  [動-た]
[名]の    +末
すえ

Ví dụ:
① いろいろ考えた末、会社を辞めることにした。
Sau khi đã suy nghĩ rất nhiều, tôi đã nghỉ việc.

② 苦労した末の成功は、何よりもうれしいものだ。
Thành công sau rất nhiều gian khó thử thách thì hạnh phúc hơn bắt cứ thứ gì.

③ 長期にわたる論議の末に、入試制度が改革されることになった。

Sau quá trình tranh luận lâu dài, chế độ thi tuyển đã được cải thiện.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu