意味 長い間~をしたあとで Rất lâu sau khi ~
接続 [動-た]
[名]の +末
すえ
Ví dụ:
① いろいろ考えた末、会社を辞めることにした。
Sau khi đã suy nghĩ rất nhiều, tôi đã nghỉ việc.
② 苦労した末の成功は、何よりもうれしいものだ。
Thành công sau rất nhiều gian khó thử thách thì hạnh phúc hơn bắt cứ thứ gì.
③ 長期にわたる論議の末に、入試制度が改革されることになった。
Sau quá trình tranh luận lâu dài, chế độ thi tuyển đã được cải thiện.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 08:08 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"
- 09/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"
- 09/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 86"
- 09/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"
- 09/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 06:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 90"
- 09/01/2013 06:51 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 91"
- 09/01/2013 06:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 92"
- 09/01/2013 06:30 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật trung cấp " Bài 93"
- 08/01/2013 09:26 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 94"