Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"

~ことに(は)

意味  (話者の気持ち・感情を先に述べて強調する時に使う。)Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt (Nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)

接続  [動-た形]
[い形-い]
[な形-な]    +ことに
おどろ

Ví dụ:
① 驚 いたことに、私の祖父と恋人のおじいさんは小学校時代の友達だったそうだ。
Ngạc nhiên quá cơ, nghe nói ông tôi và ông của người yêu lại là bạn hồi tiểu học.

② ありがたいことに、奨学金がもらえることになった。
Vui thế chứ, thế là đã nhận được học bổng.
41
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
さいわ

③ 火事になったが、 幸 いなことには火はすぐ消し止められた。
Đám cháy đã xảy ra nhưng may ơi là may, lửa bị dập tắt ngay.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản



Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu