意味 (話者の気持ち・感情を先に述べて強調する時に使う。)Đặc biệt là; một cách đặc biệt; đặc biệt (Nhấn mạnh trước cảm tình, tâm trạng người nói)
接続 [動-た形]
[い形-い]
[な形-な] +ことに
おどろ
Ví dụ:
① 驚 いたことに、私の祖父と恋人のおじいさんは小学校時代の友達だったそうだ。
Ngạc nhiên quá cơ, nghe nói ông tôi và ông của người yêu lại là bạn hồi tiểu học.
② ありがたいことに、奨学金がもらえることになった。
Vui thế chứ, thế là đã nhận được học bổng.
41
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
さいわ
③ 火事になったが、 幸 いなことには火はすぐ消し止められた。
Đám cháy đã xảy ra nhưng may ơi là may, lửa bị dập tắt ngay.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 08:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 82"
- 09/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 83"
- 09/01/2013 08:08 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"
- 09/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"
- 09/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 86"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"
- 09/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 89"
- 09/01/2013 06:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 90"
- 09/01/2013 06:51 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 91"
- 09/01/2013 06:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 92"