A 意味 ~だけ Chỉ có ~
接続 [動-辞書形/た形]
[名] +きり
Ví dụ:
① 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。
Cô ấy nghe gì cũng chỉ cười, chả đáp lại lời nào.
② 今朝コーヒーを飲んだきりで、何も食べていない。
Sáng nay chỉ có uống café, chả ăn gì.
③ 子供たちが独立してから、夫婦二人きりの生活です。
Con cái mà ra ở riêng, chỉ có hai vợ chồng sống với nhau.
B 意味 ~たままの状態が続いている。 Trạng thái ~ cứ thế tiếp diễn
接続 [動-た形]+きり
Ví dụ:
① 寝たきり老人が増えている。
Người già ốm nằm liệt giường đang tăng lên.
② あの人は、アメリカへ行ったきりだ。
Người kia đi Mỹ vẫn chưa về.
注意 話し言葉では[~っきり]となる。
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 08:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"
- 09/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"
- 09/01/2013 08:28 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 81"
- 09/01/2013 08:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 82"
- 09/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 83"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"
- 09/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 86"
- 09/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"
- 09/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"
- 09/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 89"