Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"

~きり(だ)

A 意味 ~だけ  Chỉ có ~

接続  [動-辞書形/た形]
[名]    +きり

Ví dụ:
① 彼女は、何を聞いても笑っているきりで、答えない。
Cô ấy nghe gì cũng chỉ cười, chả đáp lại lời nào.

② 今朝コーヒーを飲んだきりで、何も食べていない。
Sáng nay chỉ có uống café, chả ăn gì.

③ 子供たちが独立してから、夫婦二人きりの生活です。
Con cái mà ra ở riêng, chỉ có hai vợ chồng sống với nhau.

B 意味 ~たままの状態が続いている。  Trạng thái ~ cứ thế tiếp diễn

接続  [動-た形]+きり

Ví dụ:
① 寝たきり老人が増えている。
Người già ốm nằm liệt giường đang tăng lên.

② あの人は、アメリカへ行ったきりだ。
Người kia đi Mỹ vẫn chưa về.
注意  話し言葉では[~っきり]となる。
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法


Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu