A意味 ~する間は・~するうちは ([~かぎり(は)]が使われる。 )Giới hạn, hạn chế, hạn trong ~
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-な]
[名-の/である] +かぎり
Ví dụ:
① 日本にいるかぎり、丹さんは私に連絡してくれるはずだ。
Chừng nào còn ở Nhật, anh Đan chắc chắn sẽ liên lạc với tôi.
37
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
ひ は ん しちょうりつ
② いくら批判されても、視聴率が高いかぎり、この番組は中止されないでしょう。
Dù bị phê phán thế nào, chừng nào tỉ lệ người xem còn cao, chương trình này không thể dừng lại được.
③ 学生であるかぎり、勉強するのは当然だ。
Còn là học sinh thì đương nhiên phải học rồi.
④ 父は元気なかぎりは、働きたいと言っている。
Bố tôi nói là chừng nào còn khoẻ thì vẫn muốn làm việc.
B 意味 範囲を示す。 ([~かぎりでは]が使われる。)Chỉ phạm vi
接続 [動-辞書形/た形]+かぎりでは
Ví dụ:
① 私が知っているかぎりでは、この本は今年一番よく売れたそうです。
Trong phạm vi tôi được biết thì cuốn sách này nghe nói là được bán chạy nhất trong năm nay.
② 電話で話したかぎりでは、彼はそんなに怒っていませんでしたよ。
Cứ như nói chuyện trên điện thoại thì anh ấy không giận thế đâu.
C 意味 限界まで ([~かぎり]が使われる。 )Cho đến giới hạn
接続 [動-辞書形]
[名-の] +かぎり
ゆる
Ví dụ:
① 時間の許すかぎり、話し合いを続けましょう。
Trong giới hạn thời gian cho phép, chúng ta hãy tiếp tục trao đổi.
そうなんしゃ すく きゅうじょたい
② 遭難者を救うために、救助隊 はできる限りのことをした。
Để cứu giúp người bị nạn, đội cứu trợ đã làm hết sức có thể.
③ 力のかぎり頑張ろう。
Hãy cố gắng hết sức!
D 意味 ~なければ (条件を示す場合は[~ないかぎり(は)]が使われる。)Nếu không ~
接続 [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名詞-で] +ないかぎり
か
Ví dụ:
① 雨や雪が降らないかぎり、毎日ジョギングを欠かさない。
Nếu mưa hay tuyết không rơi, tôi sẽ không bỏ chạy hàng ngày.
② 来週、仕事が忙しくないかぎり、クラス会に参加したい。
Tuần sau, nếu công việc không bận, em muốn tham gia lớp học.
③ 魚は新鮮でないかぎり、刺身にはできない。
Cá mà không tươi thì không làm món sashimi được.
④ 彼はよほど重病でないかぎりは、会社を休んだことがない。
Ông ấy mà không bị bệnh nặng thì không có chuyện nghỉ làm ở công ty.
38
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 10/01/2013 07:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"
- 10/01/2013 07:38 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 74"
- 10/01/2013 07:31 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"
- 10/01/2013 07:23 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"
- 09/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 08:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"
- 09/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"
- 09/01/2013 08:28 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 81"
- 09/01/2013 08:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 82"
- 09/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 83"