意味 ~だけの理由で Chỉ vì lý do ~ ; tuy nhiên; tuy thế mà; không nhất thiết; chỉ vì; với lý do là
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+からと言って
Ví dụ:
① お金があるからといって偉いわけではない。
Chì vì có tiền thì không có nghĩa là người giỏi giang.
② 一度や二度失敗したからといって、あきらめてはいけない。
39
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Chỉ vì một hai lần thất bại thì không được bỏ cuộc.
③ 安いからといって、そんなにたくさん買っても無駄だ。
Rẻ thì rẻ nhưng mua nhiều đến thế này thì đúng là lãng phí.
たよ
④ 便利だからといって、機械に頼りすぎないようにしたい。
Tuy tiện lợi nhưng tôi vẫn không muốn dựa quá nhiều vào máy móc.
⑤ 子供だからといって、わがままを許すのは教育上よくない。
Chỉ vì là trẻ con mà được phép ích kỷ thì xét về giáo dục là không tốt.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"
- 09/01/2013 08:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 78"
- 09/01/2013 08:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"
- 09/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"
- 09/01/2013 08:28 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 81"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 83"
- 09/01/2013 08:08 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"
- 09/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"
- 09/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 86"
- 09/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"