A 意味 ~してから Xong ~ rồi…
接続 [動-た形]
[名-の] +上で
Ví dụ:
① みんなの意見を聞いた上で決めました。
Nghe ý kiến của mọi người xong rồi quyết định.
② 内容をご確認の上で、サインをお願いいたします。
Sau khi xác nhận nội dung, anh vui lòng ký tên ạ.
じゅくりょ
③ 熟 慮 の上の結論です。
Đây là kết luận sau khi đã cân nhắc kỹ lưỡng.
B 意味 (その時、その場面、その条件の範囲で~だ、と言いたい時に使う。)Dùng khi muốn nói trong phạm vi của thời điểm đó, hoàn cảnh đó, điều kiện đó ~
接続 [動-辞書形]
[名-の] +上で
Ví dụ:
① 日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。
Làm việc trong xã hội Nhật Bản, điều cần chú ý là gì ạ?
② 法律の上では平等でも、現実には不平等なことがある。
Trong pháp luật thì là bình đẳng, hiện thực thì vẫn có những điều bất công.
③ 酒の上でも、言ってはいけないことがある。
Ngay cả lúc uống rượu, cũng có những điều không được nói.
こよみ
④ 立春は 暦 の上での春です。
Lập xuân là mùa xuân trên lịch.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 10/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"
- 10/01/2013 07:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"
- 10/01/2013 07:38 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 74"
- 10/01/2013 07:31 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"
- 10/01/2013 07:23 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 08:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 78"
- 09/01/2013 08:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"
- 09/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"
- 09/01/2013 08:28 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 81"
- 09/01/2013 08:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 82"