Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"

~上で(は)/~上の/~上でも/~上での

A 意味 ~してから   Xong ~ rồi…

接続  [動-た形]
[名-の]    +上で

Ví dụ:
① みんなの意見を聞いた上で決めました。
Nghe ý kiến của mọi người xong rồi quyết định.

② 内容をご確認の上で、サインをお願いいたします。
Sau khi xác nhận nội dung, anh vui lòng ký tên ạ.
じゅくりょ

③ 熟 慮 の上の結論です。
Đây là kết luận sau khi đã cân nhắc kỹ lưỡng.

B 意味 (その時、その場面、その条件の範囲で~だ、と言いたい時に使う。)Dùng khi muốn nói trong phạm vi của thời điểm đó, hoàn cảnh đó, điều kiện đó ~

接続  [動-辞書形]
[名-の]    +上で

Ví dụ:
① 日本の会社で働く上で、注意しなければならないことは何でしょうか。
Làm việc trong xã hội Nhật Bản, điều cần chú ý là gì ạ?

② 法律の上では平等でも、現実には不平等なことがある。
Trong pháp luật thì là bình đẳng, hiện thực thì vẫn có những điều bất công.

③ 酒の上でも、言ってはいけないことがある。
Ngay cả lúc uống rượu, cũng có những điều không được nói.
こよみ

④ 立春は 暦 の上での春です。
Lập xuân là mùa xuân trên lịch.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu