意味 ~を気にしないで・~に気を使わず平気で Không bận tâm đến ~ / dửng dưng không đếm xỉa đến ~
接続 [名]+もかまわず
ví dụ:
① 人の迷惑もかまわず、電車の中で携帯電話で話している人がいる。
Không cần quan tâm đến việc làm phiền người khác, vẫn có người nói chuyện di động trong tàu điện.
② 弟は家族の心配もかまわず、危険な冬山へ行こうとする。
Em trai không nghĩ đến sự lo lắng của gia đình, định đi đến khu núi tuyết đầy nguy hiểm.
③ 子供は服がぬれるのもかまわず、川の中に入って遊んでいる。
Trẻ con không bận tâm đến quần ào bị ướt, đang nhảy xuống sông chơi.
す
参考 ところかまわず、ごみを捨てる人がいて困る。
Đến khổ vì có người chả cần biết ở đâu, vứt rác bừa.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 11/01/2013 06:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 66"
- 10/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"
- 10/01/2013 08:27 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 68"
- 10/01/2013 08:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"
- 10/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 70"
Tin cũ hơn:
- 10/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"
- 10/01/2013 07:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"
- 10/01/2013 07:38 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 74"
- 10/01/2013 07:31 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"
- 10/01/2013 07:23 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"