Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"

~ばかりか/~ばかりでなく

意味  ~だけでなく・その上   Không chỉ ~, ngoài ra còn…

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型  (ただし[名-の]の[の]はつかない。 )

Ví dụ:
① 林さんのお宅でごちそうになったばかりか、おみやげまでいただいた。
Ở nhà anh Hayashi, không chỉ được ăn ngon mà còn có cả quà mang về nữa.

② アンナさんは頭がいいばかりでなく、親切で心の優しい人です。
Cô Ana không chỉ thông minh, lại là người chu đáo, dịu dàng.
おだ    さち    めぐ

③ この地方は気候が穏やかなばかりでなく、海の幸、山の幸にも恵まれている。
Khu vực này không chỉ có khí hậu ôn hoà, còn được trời phú cho hải sản và rau quả trên núi nữa.

④ 彼はサッカーばかりでなく、水泳もダンスも上手なんですよ。
Anh ấy không chỉ bóng đá mà còn bơi, nhảy đều giỏi.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản



                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn



                            Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu