~ばかりか/~ばかりでなく
意味 ~だけでなく・その上 Không chỉ ~, ngoài ra còn…
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型 (ただし[名-の]の[の]はつかない。 )
Ví dụ:
① 林さんのお宅でごちそうになったばかりか、おみやげまでいただいた。
Ở nhà anh Hayashi, không chỉ được ăn ngon mà còn có cả quà mang về nữa.
② アンナさんは頭がいいばかりでなく、親切で心の優しい人です。
Cô Ana không chỉ thông minh, lại là người chu đáo, dịu dàng.
おだ さち めぐ
③ この地方は気候が穏やかなばかりでなく、海の幸、山の幸にも恵まれている。
Khu vực này không chỉ có khí hậu ôn hoà, còn được trời phú cho hải sản và rau quả trên núi nữa.
④ 彼はサッカーばかりでなく、水泳もダンスも上手なんですよ。
Anh ấy không chỉ bóng đá mà còn bơi, nhảy đều giỏi.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 11/01/2013 06:39 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"
- 11/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 65"
- 11/01/2013 06:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 66"
- 10/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"
- 10/01/2013 08:27 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 68"
- 10/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 70"
- 10/01/2013 07:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"
- 10/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"
- 10/01/2013 07:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"
- 10/01/2013 07:38 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 74"