意味 ~に応じて (ほかからのはたらきかけに応じる。 )Ứng với, đối với ~ (đáp ứng với tác động từ bên ngoài)
32
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [名]+にこたえて
たんしゅく
Ví dụ:
① 社員の要求にこたえて、労働時間を短 縮 した。
Đáp ứng yêu cầu của nhân viên, thời gian làm việc đã được rút ngắn.
② 国民の声にこたえた政策が期待されていす。
Một chính sách đáp ứng tiếng nói của nhân dân đang được kỳ vọng.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 11/01/2013 07:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 59"
- 11/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 60"
- 11/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"
- 11/01/2013 06:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 62"
- 11/01/2013 06:46 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 65"
- 11/01/2013 06:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 66"
- 10/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"
- 10/01/2013 08:27 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 68"
- 10/01/2013 08:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"