Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"

~に答えて/~にこたえ/~にこたえる/~にこたえた

意味  ~に応じて  (ほかからのはたらきかけに応じる。 )Ứng với, đối với ~ (đáp ứng với tác động từ bên ngoài)
32

完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
接続  [名]+にこたえて
たんしゅく

Ví dụ:
① 社員の要求にこたえて、労働時間を短 縮 した。
Đáp ứng yêu cầu của nhân viên, thời gian làm việc đã được rút ngắn.

② 国民の声にこたえた政策が期待されていす。
Một chính sách đáp ứng tiếng nói của nhân dân đang được kỳ vọng.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu