意味 最後まで頑張って~する・非常に~する ~đến cùng. Cố gắng đến cuối cùng làm ~ / Làm ~ một cách phi thường.
接続 [動-ます形]+ぬく
Ví dụ:
① 途中、失敗もありましたが、何とかこの仕事をやりぬくことができました。
Giữa chừng tuy cũng có thất bại, nhưng dù thế nào thì công việc này đã được làm đến cùng.
② 戦争の苦しい時代を生きぬいてきた人たちは、精神的にも強い。
Những người sống sót sau thời kỳ chiến tranh khổ cực thì tinh thần cũng rất mạnh mẽ.
③ これは考えぬいて、出した結論です。
30
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Đây là kết luận rút ra sau khi đã suy nghĩ đến cùng.
④ ジョンさんは、困りぬいて相談に来た。
Anh John đã đến để trao đổi với tôi khi đã đến đường cùng.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên du học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 04:03 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"
- 11/01/2013 08:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 54"
- 11/01/2013 08:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"
- 11/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 56"
- 11/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 07:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 59"
- 11/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 60"
- 11/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"
- 11/01/2013 06:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 62"
- 11/01/2013 06:46 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"