Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"

~きる/~きれる/~きれない

意味  すっかり~する/最後まで~できる/最後まで~できない  Hoàn toàn, hết cả ~ / đến cuối cùng có thể, không thể ~

接続  [動-ます形]+きる

Ví dụ:
① 木村さんは疲れきった顔をして帰って来た。
Anh Kimura với bộ mặt mệt phờ đã về.

②    42.195 キロを走りきるのは大変なことだ。
Chạy hết 42.195 km quả là gian nan.

③ そんなにたくさん食べきれますか。
Ăn bao nhiêu hết sạch cả thế này à.

④ 数えきれないほどたくさんの星が光っている。
Các vì sao nhiều không đếm hết đang toả sáng (trên bầu trời).



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu