~かけだ/~かけの/~かける
意味 ~し始めて、まだ~終わっていない途中の状態を表す。Chỉ trạng thái giữa chừng, mới bắt đầu ~, chưa kết thúc ~
接続 [動-ます形]+かけだ
Ví dụ:
① この仕事はやりかけですから、そのままにしておいてください。
Công việc này mới bắt đầu làm nên cứ để như thế.
② テーブルの上に飲みかけのコーヒーが置いてある。
Trên bàn có đặt một cốc café uống dở.
③ 何か言いかけてやめるのはよくない。
Nói cái rồi thôi là không tốt.
④ 私は子供のころ、病気で死にかけたことがあるそうだ。
Hình như lúc bé có lần bị ốm gần chết.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 12/01/2013 04:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"
- 12/01/2013 04:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"
- 12/01/2013 04:03 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"
- 11/01/2013 08:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 54"
- 11/01/2013 08:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"
- 11/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"
- 11/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 58"
- 11/01/2013 07:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 59"
- 11/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 60"
- 11/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"