意味 少し~の感じがある Hơi có cảm giác là ~
接続 [動-ます形]
[名] +気味
Ví dụ:
① 仕事が忙しくて、最近少し疲れ気味だ。
Vì công việc bận nên gần đây hơi thấy mệt.
ふと
② このごろ、太り気味だから、ジョギングを始めた。
Gần đây vì thấy hơi béo lên, tôi đã bắt đầu chạy bộ.
あせ
③ [日本語能力試験]が近づいたので、焦り気味だ。
Kỳ thi năng lực tiếng Nhật đã đến gần, tôi thấy hơi sốt ruột/vội vàng.
④ 昨日から風邪気味で、頭が痛い。
Từ hôm qua hơi bị trúng gió nên đầu bị đau
Hướng dẫn dăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 12/01/2013 06:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"
- 12/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 50"
- 12/01/2013 04:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 51"
- 12/01/2013 04:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 52"
- 12/01/2013 04:03 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 53"
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 08:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"
- 11/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 56"
- 11/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"
- 11/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 58"
- 11/01/2013 07:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 59"