Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 49"

~やら~やら

意味  ~や~など   Liệt kê

接続    [動-辞書形]    [動-辞書形]
[い形-い]    +やら    [い形-い]    +やら
[名]    [名]

Ví dụ:
① 帰国前は飛行機を予約するやらおみやげを買うやらで忙しい。
Trước khi về nước, tất bật với đặt vé máy bay, mua quà lưu niệm…

② お酒を飲みすぎて、頭が痛いやら苦しいやらで、大変だった。
Uống quá nhiều rượu, đau đầu, mệt mỏi, đến là sợ.
か    しききん

③ 部屋を借りるのに敷金やら礼金やら、たくさんお金を使った。
Lúc thuê nhà tốn bao nhiêu là tiền, nào thì tiền đặt cọc, tiền lễ…



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu