きょくたん
意味 ~も・~でも (特に、ある極 端 なものを例に出して、他のものも、[もちろん~]という時に使う。)
Lấy cái ví dụ cực đoan, đáo để để diễn đạt những thứ khác (ở mức độ thấp hơn) là đương nhiên.
接続 [名]+さえ
やまおく
Ví dụ:
① そこは電気さえない山奥だ。
Chỗ đó ở tít trong núi, đến điện cũng không có. (thì còn có Internet làm sao được ☺)
② 急に寒くなって、今朝はもうコートを着ている人さえいた。
Trời trở lạnh quá, sáng nay đã có người mặc đến áo khoác.
③ 専門家でさえわからないのだから、私たちには無理でしょう。
Đến chuyên còn không hiểu thì chúng ta chịu thôi.
④ 親にさえ相談しないで、結婚を決めた。
Đến bố mẹ còn trả trao đổi, đã định cưới rồi.
⑤ 私の故郷は地図にさえ書いてない小さな村です。
Quê tôi là một làng nhỏ đến không cả có tên trên bản đồ.
注意 名詞に[さえ]がつくと、助詞の[が]と[を]は省略される。その他の助詞は省略されない。
Khi gắn さえ vào danh từ, trợ từ が、を được tỉnh lược. Các trợ từ khác thì giữ nguyên.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 11/01/2013 08:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 55"
- 11/01/2013 07:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 56"
- 11/01/2013 07:36 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 57"
- 11/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 58"
- 11/01/2013 07:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 59"
Tin cũ hơn:
- 11/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"
- 11/01/2013 06:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 62"
- 11/01/2013 06:46 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"
- 11/01/2013 06:39 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"
- 11/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 65"