意味 ~と反対に・~と逆に Trái ngược với; tương phản với
接続 [名]+に反して
は か い
Ví dụ:
① 神の意向に反して、人間は自然を破壊している。
Trái với ý hướng của thần linh, con người đang phá hoại tự nhiên.
② 人々の予想に反し、土地の値段が下がりつづけている。
Ngược với dự đoán của nhiều người, giá đất đang tiếp tục giảm.
③ 弟は、親の期待に反することばかりしている。
Em tớ toàn làm những việc trái với mong đợi của bố mẹ.
④ 予想に反した実験結果が出てしまった。
Kết quả thực nghiệm đã trái với dự kiến.
Hướng ẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 11/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"
- 11/01/2013 06:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 62"
- 11/01/2013 06:46 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"
- 11/01/2013 06:39 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"
- 11/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 65"
Tin cũ hơn:
- 10/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"
- 10/01/2013 08:27 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 68"
- 10/01/2013 08:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"
- 10/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 70"
- 10/01/2013 07:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"