Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 66"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 66"

~に反して/~に反し/~に反する/~に反した

意味  ~と反対に・~と逆に   Trái ngược với; tương phản với

接続  [名]+に反して
は か い

Ví dụ:
① 神の意向に反して、人間は自然を破壊している。
Trái với ý hướng của thần linh, con người đang phá hoại tự nhiên.

② 人々の予想に反し、土地の値段が下がりつづけている。
Ngược với dự đoán của nhiều người, giá đất đang tiếp tục giảm.

③ 弟は、親の期待に反することばかりしている。
Em tớ toàn làm những việc trái với mong đợi của bố mẹ.

④ 予想に反した実験結果が出てしまった。
Kết quả thực nghiệm đã trái với dự kiến.



Hướng ẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu