意味 ~を基礎にして・~を根拠にして Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ
接続 [名]+に基づいて
Ví dụ:
① 調査した資料に基づいて、レポートを書かなければならない。
Cần phải viết báo cáo dựa trên các tư liệu đã điều tra.
② 実際にあった事件に基づき、この映画が作られた。
33
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Bộ phim này đã được làm ra dựa trên sự cố đã có trong thực tế.
なっとく
③ 彼の意見は、長い経験に基づくものだから納得できる。
Ý kiến của anh ấy dựa trên kinh nghiệm lâu dài nên có thể tin cậy được.
き ょ ぎ さいばん みと
④ 虚偽の証言に基づいたこの裁判を認めることはできない。
Không thể công nhận sự kết án dựa trên lời khai nguỵ tạo này được.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 11/01/2013 06:53 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 62"
- 11/01/2013 06:46 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 63"
- 11/01/2013 06:39 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 64"
- 11/01/2013 06:33 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 65"
- 11/01/2013 06:26 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 66"
Tin cũ hơn:
- 10/01/2013 08:27 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 68"
- 10/01/2013 08:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"
- 10/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 70"
- 10/01/2013 07:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"
- 10/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"