Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"

~に基づいて/~に基づき/~に基づく/~に基づいた

意味  ~を基礎にして・~を根拠にして  Lấy ~ làm cơ sở, căn cứ

接続  [名]+に基づいて

Ví dụ:
① 調査した資料に基づいて、レポートを書かなければならない。
Cần phải viết báo cáo dựa trên các tư liệu đã điều tra.

② 実際にあった事件に基づき、この映画が作られた。
33
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Bộ phim này đã được làm ra dựa trên sự cố đã có trong thực tế.
なっとく

③ 彼の意見は、長い経験に基づくものだから納得できる。
Ý kiến của anh ấy dựa trên kinh nghiệm lâu dài nên có thể tin cậy được.
き ょ ぎ    さいばん    みと

④ 虚偽の証言に基づいたこの裁判を認めることはできない。
Không thể công nhận sự kết án dựa trên lời khai nguỵ tạo này được.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu