~をこめて
意味 気持ちをその中に入れて Gửi gắm tâm tư, tình cảm vào ~
接続 [名]+をこめて
Ví dụ:
① 母は私のために心をこめて、セーターを編んでくれた。
Gửi gắm tất cả tình cảm của mình, mẹ đã đan cho tôi chiếc áo len.
かくじっけん しょめい
② 怒りをこめて、核実験反対の署名をした。
Mang sự phẫn nộ, tôi đã ký tên phản đối thử bom hạt nhân.
つる お
③ 病気回復の祈りをこめて、みんなで鶴を折った。
Mọi người gấp hạc giấy gửi vào đó sự cầu mong được lành bệnh.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 10/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 67"
- 10/01/2013 08:27 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 68"
- 10/01/2013 08:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"
- 10/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 70"
- 10/01/2013 07:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"
- 10/01/2013 07:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"
- 10/01/2013 07:38 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 74"
- 10/01/2013 07:31 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"
- 10/01/2013 07:23 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"
- 09/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"