意味 ~のに対して (対比を表す。)Mặt khác, trái lại… (thể hiện sự so sánh)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+一方 (ただし[な形-である][名-である]も
使う。)
Ví dụ:
① 私の仕事は夏は非常に忙しい一方、冬は暇になる。
Công việc của tôi thì trái với mùa hè bận túi bụi, mùa đông lại nhàn hạ.
② 日本の工場製品の輸出国である一方、原材料や農産物の輸入国でもある。
Nhật Bản là nước xuất khẩu các mặt hàng công nghệ, trái lại lại là nước nhập khẩu nguyên liệu và nông sản.
36
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
かつやく まず
③ 彼女は女優として活躍する一方で、親善大使として貧しい子供たちのために世界中を回っている。
Hoạt động như một nữ diễn viên, nhưng mặt khác cô ấy cũng đi vòng quanh thế giới vì trẻ em nghèo trong vai
trò là đại sứ thiện chí.
④ A 国は天然資源が豊かな一方で、それを活用できるだけの技術がない。
Nước A có tài nguyên thiên nhiên phong phú nhưng lại không có kỹ thuật để khai thác tận dụng chúng.
⑤ 地球上には豊かな人がいる一方では、明日の食べ物もない人がいる。
Trên thế giới có những người giàu, ngược lại cũng có những người không có cả thức ăn cho ngày mai.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 10/01/2013 07:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"
- 10/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"
- 10/01/2013 07:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"
- 10/01/2013 07:38 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 74"
- 10/01/2013 07:31 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"
- 09/01/2013 08:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 78"
- 09/01/2013 08:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"
- 09/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"
- 09/01/2013 08:28 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 81"