Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 61"

~など/~なんか/~なんて
接続  [名]+など

A 意味 (例としてあげ、表現を軽く、やわらかくしたい時に使う。 )Dùng khi muốn nêu lên một ví dụ để muốn làm nhẹ, đánh giá thấp.

31
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
くわ

Ví dụ:
① 「この機械に詳しい人はいませんか。」「彼など詳しいと思いますよ。 」
Có ai biết tường tận về cái máy này không? Tôi nghĩ như anh ấy là người biết rõ đấy.

② ネクタイなんかしめて、どこ行くの。
Thắt ca vát thế này, đi đâu vậy ta?

③ お見舞いならカーネーションなんてどうかしら。
Đi thăm người ốm thì tôi phân vân xem là như (mua) hoa cẩm chướng (carnation) có được không?

B 意味 あまりたいしたものでないと軽視した気持ちや否定的に言う時に使う。Dùng khi nói mang tính phủ định hoặc coi nhẹ một thứ là không quan trọng lắm.


Ví dụ:
① 忙しくて、テレビなど見ていられない。
Bận ghê, đến như cả xem TV còn chả được.

② 本当です。うそなんかつきませんよ。
javascript:;
Đúng thật đấy ạ. Không nói mấy lời dối trá đâu.

③ スキーなんて簡単ですよ。だれでもすぐできるようになります。
Cỡ như trượt tuyết thì dễ không mà. Ai cũng biết trượt ngay.
おも
注意  なんか、なんては主に話し言葉に使われる。
なんか、なんて chủ yếu dùng dùng khi nói chuyện.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu