けいべつ
意味 ~のに・~にもかかわらず (軽蔑・非難する気持ちを表す。)
Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~ (Diễn tả tâm trạng khinh miệt, quở trách)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに
Ví dụ:
① よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
Dù là chả biết mấy, ông kia cái gì cũng muốn giải thích.
② 彼は、若いくせにすぐ疲れたと言う。
Anh ấy dù là trẻ nhưng hơi tí là kêu mệt.
③ 父は下手なくせにカラオケが大好きなんです。
Bố tôi dù hát dở nhưng rất khoái karaoke.
④ 彼は学生のくせに高級車に乗っている。
Anh ta dù là sinh viên nhưng toàn lên xe xịn.
注意 改まった時には、あまり使わない。
Ít dùng khi nói trang trọng
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"
- 09/01/2013 08:28 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 81"
- 09/01/2013 08:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 82"
- 09/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 83"
- 09/01/2013 08:08 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 86"
- 09/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"
- 09/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"
- 09/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 89"
- 09/01/2013 06:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 90"