Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"

~くせに

けいべつ
意味  ~のに・~にもかかわらず  (軽蔑・非難する気持ちを表す。)
Dù; mặc dầu; lại còn; ngay cả ~ (Diễn tả tâm trạng khinh miệt, quở trách)

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+くせに

Ví dụ:
① よく知らないくせに、あの人は何でも説明したがる。
Dù là chả biết mấy, ông kia cái gì cũng muốn giải thích.

② 彼は、若いくせにすぐ疲れたと言う。
Anh ấy dù là trẻ nhưng hơi tí là kêu mệt.

③ 父は下手なくせにカラオケが大好きなんです。
Bố tôi dù hát dở nhưng rất khoái karaoke.

④ 彼は学生のくせに高級車に乗っている。
Anh ta dù là sinh viên nhưng toàn lên xe xịn.
注意  改まった時には、あまり使わない。
Ít dùng khi nói trang trọng


Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu