お
意味 非常に~ (前に感情・感覚を表す言葉がきて、それを押さえられない様子を表す。 )Không thể kìm nén được.
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動-て形]
[い形-くて]
[な形-で] +たまらない
ず つ う
Ví dụ:
① 頭痛がしてたまらないので、近くの病院に行った。
Do đau đầu không chịu được tôi đã phải đi bệnh viện gần nhà.
② 家族からの手紙を読んでいたら、声が聞きたくてたまらなくなった。
Lúc đang đọc thư nhà, thèm nghe tiếng nói ở nhà thế.
③ 大学に合格して、うれしくてたまらない。
Đỗ đại học, không thể kìm được sung sướng.
④ 買ったばかりの時計をなくしてしまって、残念でたまらない。
Cái đồng hồ vừa mới mua lại bị mất, tiếc ơi là tiếc.
⑤ ビデオカメラが欲しくてしようがない。
Thèm một cái máy quay phim quá cơ.
⑥ 窓を開けると、電車の声がうるさくてしようがない。
Khi mở cửa sổ ra, không thể chịu nổi tiếng ồn của tàu điện.
注意 主語は一人称に限る。
Giới hạn chủ ngữ là ngôi thứ nhất.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 06:30 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật trung cấp " Bài 93"
- 08/01/2013 09:26 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 94"
- 08/01/2013 09:16 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 95"
- 08/01/2013 08:42 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"
- 08/01/2013 08:24 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 97"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 07:56 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"
- 08/01/2013 07:39 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"
- 08/01/2013 07:33 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"
- 08/01/2013 07:25 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"
- 08/01/2013 07:11 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"