Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"

~てならない

意味  非常に~  (ある気持ちが自然に強くなってくる状態を表す。)
~ một cách phi thường (Chỉ cảm xúc mạnh lên một cách tự nhiên)

接続  [動-て形]
[い形-くて]
[な形-て]    +ならない

Ví dụ:
① 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Không thể kìm lòng trước những đứa trẻ mất bố mẹ do tai nạn giao thông.

② 国の家族のことが思い出されてならない。
Không thể kìm được nỗi nhớ gia đình ở trong nước.

③ 久しぶりに国の友達に会うのでうれしくてならない。
Tôi không thể kìm được sung sướng khi đã lâu mới gặp được người bạn trong nước.

④ 母の病気が心配でならない。
Bệnh tình của mẹ không thể không lo lắng được.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu