意味 非常に~ (ある気持ちが自然に強くなってくる状態を表す。)
~ một cách phi thường (Chỉ cảm xúc mạnh lên một cách tự nhiên)
接続 [動-て形]
[い形-くて]
[な形-て] +ならない
Ví dụ:
① 交通事故で両親を亡くした子供がかわいそうに思えてならない。
Không thể kìm lòng trước những đứa trẻ mất bố mẹ do tai nạn giao thông.
② 国の家族のことが思い出されてならない。
Không thể kìm được nỗi nhớ gia đình ở trong nước.
③ 久しぶりに国の友達に会うのでうれしくてならない。
Tôi không thể kìm được sung sướng khi đã lâu mới gặp được người bạn trong nước.
④ 母の病気が心配でならない。
Bệnh tình của mẹ không thể không lo lắng được.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 08/01/2013 09:26 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 94"
- 08/01/2013 09:16 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 95"
- 08/01/2013 08:42 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"
- 08/01/2013 08:24 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 97"
- 08/01/2013 08:05 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 07:39 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"
- 08/01/2013 07:33 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"
- 08/01/2013 07:25 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"
- 08/01/2013 07:11 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"
- 08/01/2013 06:57 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"