Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"

~ということだ

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+ということだ (命令、意向、推量、禁止の形などにも接続する。)
A 意味 ~ということを聞いた    (伝聞。聞いたことをそのまま引用する言い方。) Nghe thấy nói là ~ (cách nói dẫn dụng y nguyên điều nghe được)

Ví dụ:
① 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。
Theo báo nói, giá vé tàu điện ngầm lại bị tăng lên.

② 事故の原因はまだわからないということです。
Nghe nói vẫn chưa biết nguyên nhân của tai nạn.

③ 天気予報によると今年は雨が多いだろうということです。
Nghe dự báo thời tiết thì năm nay mưa nhiều đây.
しゅうしょく    すいせんじょう

④    A社の 就 職 には推薦状 が必要だということです。
Thấy nói là để xin việc ở công ty A cần phải có thư giới thiệu.
参考  「とのこと」は手紙文などで使われる。
23
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

① 母の手紙では、父の病気はたいしたことはないとのことなので、安心した。
Trong thư mẹ viết, bệnh của bố không có vấn đề gì nên tôi thấy yên tâm.

② 道子さんが結婚なさったとのこと、おめでとうございます。
Nghe nói là chị Michiko đã kết hôn, xinh chúc mừng ạ.

B 意味 ~という意味だ  Có nghĩa là ~


Ví dụ:
①「あしたは、ちょっと忙しいんです。」
「えっ。じゃ、パーティーには来られないということですか。 」
Mai tớ bận tí.
Thế à. Thế nghĩa là không đến liên hoan à?

② ご意見がないということは賛成ということですね。
Không có ý kiến gì tức là tán thành phải không ạ.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên du học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu