接続 [動・い形・な形・名]の普通形+ということだ (命令、意向、推量、禁止の形などにも接続する。)
A 意味 ~ということを聞いた (伝聞。聞いたことをそのまま引用する言い方。) Nghe thấy nói là ~ (cách nói dẫn dụng y nguyên điều nghe được)
Ví dụ:
① 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。
Theo báo nói, giá vé tàu điện ngầm lại bị tăng lên.
② 事故の原因はまだわからないということです。
Nghe nói vẫn chưa biết nguyên nhân của tai nạn.
③ 天気予報によると今年は雨が多いだろうということです。
Nghe dự báo thời tiết thì năm nay mưa nhiều đây.
しゅうしょく すいせんじょう
④ A社の 就 職 には推薦状 が必要だということです。
Thấy nói là để xin việc ở công ty A cần phải có thư giới thiệu.
参考 「とのこと」は手紙文などで使われる。
23
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
① 母の手紙では、父の病気はたいしたことはないとのことなので、安心した。
Trong thư mẹ viết, bệnh của bố không có vấn đề gì nên tôi thấy yên tâm.
② 道子さんが結婚なさったとのこと、おめでとうございます。
Nghe nói là chị Michiko đã kết hôn, xinh chúc mừng ạ.
B 意味 ~という意味だ Có nghĩa là ~
Ví dụ:
①「あしたは、ちょっと忙しいんです。」
「えっ。じゃ、パーティーには来られないということですか。 」
Mai tớ bận tí.
Thế à. Thế nghĩa là không đến liên hoan à?
② ご意見がないということは賛成ということですね。
Không có ý kiến gì tức là tán thành phải không ạ.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên du học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 36"
- 16/01/2013 07:25 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"
- 16/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"
- 16/01/2013 07:11 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 39"
- 16/01/2013 07:04 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"
Tin cũ hơn:
- 12/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 42"
- 12/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 43"
- 12/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 44"
- 12/01/2013 07:19 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 45"
- 12/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 46"