Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"

~しかない

意味  ~ほかに方法がない・~しなければならない  Không có cách nào khác ngoài ~ ; Cần phải làm ~

接続  [動-辞書形]+しかない

Ví dụ:
① 事故で電車が動かないから、歩いて行くしかない。
Do tai nạn nên tàu không chạy, chả có cách nào khác là đi bộ.
たの

② だれにも頼めないから、自分でやるしかありません。
Không nhờ ai được, tự mình phải làm thôi.

③ 約束したのだから、行くしかないだろう。
Đã hẹn rồi, phải đi thôi.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản



                                                                                                  www.duhocnhatbanaz.edu.vn


                           Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật  Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu