意味 ~だけのために (それだけが原因で悪い結果になった残念な気持ちを表す。)Chỉ vỉ ~ (Biểu thị tâm trạng tiếc vi chỉ tại nguyên nhân đó mà trở thành kết quả xấu)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ばかりに
Ví dụ:
① うそをついたばかりに恋人に嫌われてしまった。
Chỉ tại nói dối mà bị người yêu ghét/giận.
② お金がないばかりに大学に進学できなかった。
Chỉ vì thiếu tiền mà không học lên đại học được.
さが
③ 日本語が下手なばかりに、いいアルバイトが探せません。
Chỉ tại kém tiếng Nhật nên không tìm được việc làm thêm tốt.
④ 長女であるばかりに、弟や妹の世話をさせられる。
Chỉ vì là chị gái lớn mà tôi phải giúp hết em trai đến em gái.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 16/01/2013 08:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"
- 16/01/2013 08:45 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"
- 16/01/2013 08:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"
- 16/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 31"
- 16/01/2013 08:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"
Tin cũ hơn:
- 16/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 34"
- 16/01/2013 07:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"
- 16/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 36"
- 16/01/2013 07:25 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 37"
- 16/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"