~ところに/~ところへ/~ところを
意味 そういう時に/そういう場へ/そういう場面を Đúng lúc, đúng địa điểm, đúng hoàn cảnh ấy…
接続 [動-辞書形/た形/ている]
[い形-い] +ところに
Ví dụ:
① ちょうど金さんのうわさをしているところに、本人がやって来た。
Vừa lúc đang tán gẫu về anh Kim, thì anh ấy đã đến.
② これから寝ようとしたところへ、友達が訪ねてきた。
Đang định đi ngủ thì bạn lại đến chơi.
③ いいところへ来ましたね。今ちょうどスイカを切ったんです。一緒に食べましょう。
Đến đúng lúc thế nhỉ ☺. Tớ vừa bổ dưa hấu này. Cùng ăn nào!
④ こっそりタバコを吸っているところを、妹に見られた。
Đang lúc hút thuốc lá trộm lại bị cô em bắt gặp.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 16/01/2013 09:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 25"
- 16/01/2013 09:00 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 27"
- 16/01/2013 08:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"
- 16/01/2013 08:45 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"
- 16/01/2013 08:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"
- 16/01/2013 08:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"
- 16/01/2013 07:55 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 33"
- 16/01/2013 07:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 34"
- 16/01/2013 07:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 35"
- 16/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 36"