~たとたん(に)
意味 ~するとすぐに Ngay sau ~接続 [動-た形]+とたん
すがた に
Ví dụ:
① 犯人は警官の 姿 を見たとたん、逃げ出した。
Ngay khi thấy bóng cảnh sát, tên phạm nhân đã chạy trốn.
② 疲れていたので、ベッドに入ったとたんに、眠ってしまった。
Vì mệt quá, lên giường cái là ngủ mất ngay.
③ 先生はいつもベルが鳴ったとたんに、教室に入ってくる。
Thầy giáo lúc nào cũng vào lớp ngay sau khi chuông kêu.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 17/01/2013 07:37 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 21"
- 17/01/2013 07:29 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 22"
- 17/01/2013 07:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 23"
- 17/01/2013 07:13 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 24"
- 16/01/2013 09:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 25"
- 16/01/2013 08:54 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 28"
- 16/01/2013 08:45 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 29"
- 16/01/2013 08:20 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 30"
- 16/01/2013 08:14 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 31"
- 16/01/2013 08:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 32"