Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 13"

~によって/~により/~による/~によっては
接続  [名]+によって

A 意味 動作の主体(主に受身文で)を示す。Nhờ vào, do, bởi ~    Chỉ chủ thể của hành động (chủ yếu trong câu bị động).


Ví dụ:
① アメリカ大陸はコロンブスによって発見された。
Châu Mỹ do Columbus phát hiện ra.

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 14"

~によると/~によれば
こんきょ
意味  伝聞の根拠を示す。Theo, y theo ~. Chỉ căn cứ của tin đồn.
接続  [名]+によると

Ví dụ:
① 今朝の新聞によると、来年度、二つの大学が新設されるそうだ。
Theo báo ra sáng nay, sang năm, hai trường đại học mới sẽ được thành lập.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 15"

~を中心に(して)/~を中心として
意味  ~を真ん中にして・~を一番重要なものとして  Lấy ~ làm trung tâm, lấy ~ là thứ quan trọng nhất.
接続  [名]+を中心に

Ví dụ:
① 駅を中心にたくさんの商店が集まっている。
Nhiều cửa hàng tập trung quanh ga.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 16"

~を問わず/~は問わず
意味  ~に関係なく・~に影響されないで   Không kể, bất kể. Không liên quan đến ~, không bị ảnh hưởng bởi ~
接続  [名]+を問わず

Ví dụ:
① 留学生ならどなたでも国籍、年齢、性別を問わず申し込めます。
Nếu là lưu học sinh, bất cứ ai, không kể quốc tịch, tuổi tác, giới tính đều có thể đăng ký.
ちゅうや

Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu