~ことになっている
意味 (予定・規則などを表す。 ) Biểu thị dự định, quy tắc…
接続 [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い] +ことになっている
Ví dụ:
① 今度の日曜日には、友達と会うことになっています。
Chủ Nhật tới tôi định gặp mặt bạn bè.
げんかん
Trung cấp 2
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 39"
~ことはない
意味 ~する必要はない Không cần phải làm ~
接続 [動-辞書形]+ことはない
Ví dụ:
① 時間は十分あるから、急ぐことはない。
Vẫn có đủ thời gian, không cần phải vội.
Chi tiết...
意味 ~する必要はない Không cần phải làm ~
接続 [動-辞書形]+ことはない
Ví dụ:
① 時間は十分あるから、急ぐことはない。
Vẫn có đủ thời gian, không cần phải vội.
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"
~しかない
意味 ~ほかに方法がない・~しなければならない Không có cách nào khác ngoài ~ ; Cần phải làm ~
接続 [動-辞書形]+しかない
Ví dụ:
① 事故で電車が動かないから、歩いて行くしかない。
Do tai nạn nên tàu không chạy, chả có cách nào khác là đi bộ.
たの
Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"
~ということだ
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+ということだ (命令、意向、推量、禁止の形などにも接続する。)
A 意味 ~ということを聞いた (伝聞。聞いたことをそのまま引用する言い方。) Nghe thấy nói là ~ (cách nói dẫn dụng y nguyên điều nghe được)
Ví dụ:
① 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。
Theo báo nói, giá vé tàu điện ngầm lại bị tăng lên.
Chi tiết...
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+ということだ (命令、意向、推量、禁止の形などにも接続する。)
A 意味 ~ということを聞いた (伝聞。聞いたことをそのまま引用する言い方。) Nghe thấy nói là ~ (cách nói dẫn dụng y nguyên điều nghe được)
Ví dụ:
① 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。
Theo báo nói, giá vé tàu điện ngầm lại bị tăng lên.