Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 38"

~ことになっている

意味  (予定・規則などを表す。 ) Biểu thị dự định, quy tắc…

接続  [動-辞書形/ない形-ない]
[い形-い]    +ことになっている

Ví dụ:
① 今度の日曜日には、友達と会うことになっています。
Chủ Nhật tới tôi định gặp mặt bạn bè.
げんかん
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 39"

~ことはない

意味  ~する必要はない  Không cần phải làm ~

接続  [動-辞書形]+ことはない

Ví dụ:
① 時間は十分あるから、急ぐことはない。
Vẫn có đủ thời gian, không cần phải vội.
Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp "Bài 40"

~しかない

意味  ~ほかに方法がない・~しなければならない  Không có cách nào khác ngoài ~ ; Cần phải làm ~

接続  [動-辞書形]+しかない

Ví dụ:
① 事故で電車が動かないから、歩いて行くしかない。
Do tai nạn nên tàu không chạy, chả có cách nào khác là đi bộ.
たの

Chi tiết...

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 41"

~ということだ

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+ということだ (命令、意向、推量、禁止の形などにも接続する。)
A 意味 ~ということを聞いた    (伝聞。聞いたことをそのまま引用する言い方。) Nghe thấy nói là ~ (cách nói dẫn dụng y nguyên điều nghe được)

Ví dụ:
① 新聞によると、また地下鉄の運賃が値上げされるということだ。
Theo báo nói, giá vé tàu điện ngầm lại bị tăng lên.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu