~ものがある
Ý Nghĩa: ~という感じがある・~ように感じられる
Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…
Liên quan: 動・い形・な形]の名詞修飾型の現在+ものがある
Ví dụ:
① この絵には人を引きつけるものがある。
Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem.
Trung cấp 2
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung Cấp "Bài 173"
~ようがない/~ようもない
Ý Nghĩa: ~する方法がない・手段がなくて~できない
Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể
Liên quan: [動-ます形]+ようがない
Ví dụ:
① 木村さんは今どこにいるのかわからないので、連絡しようがない。
Tôi không biết anh Kimura giờ ở đâu nên không thể liên lạc được.
Chi tiết...
Ý Nghĩa: ~する方法がない・手段がなくて~できない
Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể
Liên quan: [動-ます形]+ようがない
Ví dụ:
① 木村さんは今どこにいるのかわからないので、連絡しようがない。
Tôi không biết anh Kimura giờ ở đâu nên không thể liên lạc được.