~というものだ
意味 (それが当たり前という話者の主張や感想を表す。 )Biểu thị cách nghĩ và cảm giác của người nói rằng việc đó là đương nhiên
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+というものだ (ただし[な形]と[名]は[だ]がつかない場合が多い。)
Ví dụ:
① 彼の作品がやっと世間から評価された。長年の苦労が認められたというものだ。
Trung cấp 2
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"
~というものではない/~というものでもない
意味 ~とは言いきれない Không thể nói hết là…
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない (ただし[な形]と[名]の[だ] はつかないこともある。)
Ví dụ:
① 性格は絶対に変えられないというものではない。
71
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Không thể nói rằng là tính cách tuyệt đối sẽ không thay đổi.
Chi tiết...
意味 ~とは言いきれない Không thể nói hết là…
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない (ただし[な形]と[名]の[だ] はつかないこともある。)
Ví dụ:
① 性格は絶対に変えられないというものではない。
71
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Không thể nói rằng là tính cách tuyệt đối sẽ không thay đổi.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"
~ないことはない/~ないこともない
意味 ~の可能性もある Cũng có khả năng là…, không phải là không thể…
接続 [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名] +ないこともない
Ví dụ:
① 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
Dù khó nhưng mà tùy theo cách làm cũng không phải là không thể làm được.
Chi tiết...
意味 ~の可能性もある Cũng có khả năng là…, không phải là không thể…
接続 [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名] +ないこともない
Ví dụ:
① 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
Dù khó nhưng mà tùy theo cách làm cũng không phải là không thể làm được.
Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"
~ないではいられない/~ずにはいられない
Ý nghĩa: どうしても~してしまう (どうしても我慢できず、自然にそうなってしまうと言いたい時の表現。)Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế)
Liên quan: [動-ない形]+ないではいられない (ただし[する]は[せずにはいられない]となる。)
Chi tiết...
Ý nghĩa: どうしても~してしまう (どうしても我慢できず、自然にそうなってしまうと言いたい時の表現。)Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế)
Liên quan: [動-ない形]+ないではいられない (ただし[する]は[せずにはいられない]となる。)