Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2

Trung cấp 2

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"

~に限る/~に限り/~に限って

Ý nghĩa:  [名]+に限る  A 意味 ~だけ ([~に限る][~に限り][~に限って]を使う。)  Giới hạn ở…


Ví dụ:
① 参加者は女性に限る。
Người tham gia chỉ giới hạn ở nữ.

② 先着 50 名様に限り、受け付けます。
Chúng tôi chỉ tiếp nhận 50 người đến đầu tiên.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"

~に限らず

Ý nghĩa:  ~だけではなく~も  Không chỉ…mà cũng…, Không những…mà còn…

Liên quan:  [名]+に限らず

Ví dụ:
① ディズニーランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
Disneyland thì không những được trẻ con ưa thích mà cả người lớn nữa.
Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"

~にほかならない

Ý nghĩa:  まさに~だ・それ以外でない  (強調。断定的に述べる時に使う。)
Chính là…, Không gì khác là…

Liên quan:  [動・い形・な形・名]の普通形+にほかならない  (ただし[な形]と[名]は[だ]
がつかない。[な形-である][名-である]も使う。理由を表す[から]にもつく。 )


Ví dụ:
① この手紙は私の正直な気持ちを申し上げたにほかなりません。
Bức thư này không gì khác chính là nói lên tình cảm chân thành của tôi.

Chi tiết...

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 171"

~もの

Ý nghĩa:  ~から  (理由の説明や言いわけの表現。) Bởi vì…

Liên quan:  [動・い形・な形・名]の普通形+もの  ([です][ます]に接続する場合もある。 )

Ví dụ:
① 一人で行ける。うん、大丈夫、地図を持っているもの。
Cậu có thể đi một mình chứ? Ừ, không sao đâu vì tớ có bản đồ mà.

② 電話はあしたにしたほうがいいんじゃない。もう遅いもの。
Để đến mai gọi điện chẳng hơn sao. Vì muộn rồi mà.
Chi tiết...

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu